Giải thưởng Junichi Watanabe (nhà văn)

  • 1965 Giải thưởng Shincho Doujinshi lần thứ 12 (第12回新潮同人雑誌賞) - tác phẩm "Trang điểm cho người chết" (死化粧)[4]
  • 1970 Giải Naoki lần thứ 63 (第63回直木賞) - Tác phẩm "Ánh sáng và bóng tối" (光と影)[4]
  • 1980 Giải thưởng Văn học Eiji Yoshikawa lần thứ 14 (第14回吉川英治文学賞) - Tác phẩm "Mặt trời lặn phía xa (遠き落日) và "Du nữ quán Nga Nagasaki" (長崎ロシア遊女館)[4]
  • 1986 Giải độc giả Bungeishunju lần thứ 48 (第48回文藝春秋読者賞) - Tác phẩm "Một giọng nói thầm lặng - Cuộc đời của bà Maresuke Nogi" (静寂の声 ― 乃木希典夫人の生涯)[4]
  • 2001 Huy chương Hiệp sĩ Falcon của Iceland (アイスランド隼勲章騎士章)[5]
  • 2003 Huân chương danh dự của thiên hoàng - Hạng duy băng tím (紫綬褒章)[4] và Giải thưởng Kikuchi Kan (菊池寛賞)[4]
  • 2011 Giải độc giả Bungeishunju lần thứ 72 (第72回文藝春秋読者賞) - Tác phẩm "Hoa sen hồng trên trời" (天上紅蓮)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Junichi Watanabe (nhà văn) https://kotobank.jp/word/%E6%B8%A1%E8%BE%BA%E6%B7%... https://www.sponichi.co.jp/entertainment/news/2014... https://web.archive.org/web/20140506165855/http://... http://ajw.asahi.com/article/behind_news/people/AJ... http://www.forseti.is/Forsida/Falkaordan/Falkaorda... http://www.ac.auone-net.jp/~bungaku/index.html https://web.archive.org/web/20090608004647/http://... https://web.archive.org/web/20090512080100/http://... http://www.watanabe-junichi.net/ https://www.wikidata.org/wiki/Q3278086#identifiers